giáo án bằng Tiếng Anh. Phép tịnh tiến đỉnh giáo án trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: syllabus, lesson plan . Bản dịch theo ngữ cảnh của giáo án có ít nhất 890 câu được dịch.
Dịch trong bối cảnh "THANG GIÀN GIÁO" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "THANG GIÀN GIÁO" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Cô giáo tiếng Anh là gì. (Ngày đăng: 21/07/2020) Cô giáo tiếng Anh là governess, phiên âm ˈɡʌvənəs, là người có vai trò giảng dạy cho học sinh, sinh viên với mục đích truyền đạt và hướng dẫn giúp học trò nắm vững kiến thức. Cô giáo tiếng Anh là governess, phiên âm /ˈɡʌvənəs/, là người có vai trò giảng dạy, truyền đạt cho học sinh, sinh viên kiến thức đồng thời cũng là người ra đề
Giới thiệu chung về ngành. Ngành Sư phạm tiếng Anh là gì? Sư phạm tiếng Anh là ngành học đào tạo những giảng viên tiếng Anh chất đạo đức và phẩm chất chính trị cùng kiến thức về ngôn ngữ sâu rộng, đáp ứng yêu cầu về năng lực giảng dạy và hoàn thành trách nhiệm giảng dạy chuyên môn tốt.
14. "I'm here for you if anything is needed" ( Anh/chị cần giúp gì cứ nói với em ). 15. "I hope you will get better soon" ( Mong bạn sớm lấy lại tinh thần nhé ). 16. Để chung vui cùng đồng nghiệp, bạn dùng "Congratulations on your promotion!" ( Chúc mừng bạn vừa được thăng chức ).
6. Môn học trong tiếng Anh: Các môn học về ngoại ngữ. Ở các trường đại học chuyên ngành hoặc ở một số trường khác vẫn tiến hành dạy một số môn ngoại ngữ. Thường thì chúng ta chỉ chú ý đến môn tiếng Anh, tiếng Trung Quốc hay tiếng Nhậtnhưng rất còn nhiều ngôn
Giáo viên tiếng Anh là gì? Nghề thầy giáo tiếng Anh (English Language teacher) là một công việc trực tiếp truyền tải những kiến thức khác nhau về ngoại ngữ, nhưng mà cụ thể là về tiếng Anh mang lại những học sinch trong một lớp học. Trong một ngày, công việc thiết yếu của những cô giáo tiếng Anh hiện phải thực hiện những nhiệm vụ sau:
6cbL8vj. “Người thầy, vẫn lặng lẽ đi về sớm hôm.” Đây chắc hẳn là câu hát không còn quá xa lạ đối với mỗi thế hệ học sinh. Mỗi chúng ta, để có thể trưởng thành thì không thể thiếu đi bóng dáng của những người thầy tận tụy vì học sinh thân yêu của mình. Trong bài này, Step Up sẽ mang đến những đoạn văn mẫu viết về người thầy bằng tiếng Anh hay nhất. Cùng tham khảo đang xem Miêu tả cô giáo bằng tiếng anh1. Bố cục bài viết về người thầy bằng tiếng AnhĐể viết về người thầy bằng tiếng Anh, đầu tiên chúng ta cần xác định bố cục của bài cục thường được chia làm 3 phầnPhần 1 Phần mở đầu GIới thiệu về người thầy bằng tiếng AnhPhần 2 Nội dung chínhMiêu tả ngoại hình của thầy giáoMiêu tả tính cách của thầy giáo. Ấn tượng đầu tiên của bạn về thầy giáo là gì? Điều mà bạn thích nhất ở thầy giáo là gì?Kỷ niệm của bạn với thầy giáo là gì?Phần 3 Nêu lên suy nghĩ và tình cảm của bạn đối với người thầy của Từ vựng thường dùng để viết về người thầy bằng tiếng AnhĐiểm yếu của các bạn khi làm bài viết văn đó là vốn từ vựng hạn chế. Các bạn dễ bị bí từ và rơi vào trạng thái không biết viết đây là những từ vựng thường dùng để viết về người thầy bằng tiếng Anh. Cùng tham khảo để bổ sung chúng vào vốn từ vựng của bản thân thêm Cảm Nhận Bài Thơ "Độc Tiểu Thanh Kí" Của Nguyễn Du Lớp 10 Hay Ngắn GọnSTTTừ tiếng AnhNghĩa tiếng Việt1TeacherCô giáo2TeachingGiảng dạy3LessonTiết học4careQuan tâm5EnthusiasmSự nhiệt tình6WarmẤm áp7Love for the jobLòng yêu nghề8TrustLòng tin9DreamƯớc mơ10MotivationĐộng lực11TryCố gắng12Interested Thú vị3. Mẫu bài viết về người thầy bằng tiếng AnhDưới đây là một số mẫu bài viết về người thầy bằng tiếng Anh hay mà bạn có thể tham khảo Đoạn văn mẫu giới thiệu về thầy cô giáo của em bằng tiếng AnhIn school, there will be a lot of teachers. Each has different personalities and teaching styles. But all because of the desire of students. I still remember the first time I met my homeroom teacher. She has a small figure. Her smile is gentle and warm. Her voice was extremely gentle. She is a literature teacher. Thanks to the sense of humor and the ability to understand the psychology of the students, she always delivers good and engaging lectures. Literature is one of the interesting subjects. However, if you do not find inspiration, you will get bored easily. My teacher cleverly incorporated things close to our lives so that we find it interesting. She helps us get inspired by learning from there to study voluntarily and our achievement has improved dramatically. She is like a mother. In addition to studying, she often takes the time to confide in us. I feel you are a great dịch nghĩa Nghề giáo viên là nghề cao quý nhất trong những nghề cao quý.. Người thầy là người tạo cảm hứng, động lực để những lớp trẻ học tập và hoàn thiện mình. Tương lai của thế hệ trẻ đều nằm trong tay của những người thầy. Những “bước đi” đầu đời là những “bước đi” quan trọng nhất”. Người giáo viên là người thắp nên những ngọn lửa về sự tử tế, sự hiếu kỳ, và niềm đam mê học hỏi. Để dìu dắt những học sinh trở thành những người tốt thì đòi hỏi giáo viên là những tấm gương, sống đúng đắn. Để làm được một giáo viên tốt, các thầy cô giáo còn có một lòng bao dung và cảm thông sâu sắc đối với học sinh của mình. CHính những tình cảm chân thành của thầy cô là nguồn động lực to lớn giúp học những người học trò trưởng thành hơn, biết suy nghĩ hơn. Tôi muốn gửi lời cảm ơn chân thành đến với những thầy cô giáo của tôi. Nhờ có thầy cô mà tôi mới có được những điều tốt đẹp như ngày hôm đây chúng mình đã mang đến những đoạn văn viết về người thầy bằng tiếng anh hay nhất. Hy vọng bài viết sẽ là một nguồn tham khảo nho nhỏ giúp các bạn học tiếng Anh nói chung tốt hơn và học viết đoạn văn nói riêng nhé.
3 3."cô giáo" tiếng anh là gì? - EnglishTestStore; 4 VIÊN - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển 5 của từ cô giáo bằng Tiếng Anh - 6 giáo trong tiếng Anh đọc là Domain Liên kết Bài viết liên quan Cô giáo trong tiếng anh đọc là gì Cô giáo tiếng Anh là gì Cô giáo tiếng Anh là governess, phiên âm /ˈɡʌvənəs/, là người có vai trò giảng dạy, truyền đạt cho học sinh, sinh viên kiến thức đồng thời cũng là người ra đề kiểm tra, chấm điểm thi cho học sinh để đ Xem thêm Chi Tiết
Giáo viên chủ nhiệm trong Tiếng Anh là gì?Các từ tiếng Anh thông dụng chủ đề giáo dụcRất nhiều học sinh trong quá trình học Tiếng Anh về chủ đề giáo dục nói về lịch học của mình, trường mình đang học, môn học mình đang theo, điểm thi cuối kỳ là bao nhiêu, thắc mắc giáo viên chủ nhiệm dịch sang tiếng Anh là gì. Hãy cùng gia sư Toàn Cầu tìm hiểu thầy cô giáo chủ nhiệm trong Tiếng Anh là gì nhé. Giáo viên chủ nhiệm trong Tiếng Anh là gì? Trong Tiếng Việt, giáo viên chủ nhiệm là một trong những thầy cô giáo đang giảng dạy ở lớp có đủ các tiêu chuẩn và điều kiện đứng ra làm chủ nhiệm lớp trong một năm học hoặc trong tất cả các năm tiếp theo của cấp học. Giáo viên chủ nhiệm lớp thực hiện nhiệm vụ quản lí lớp học và là nhân vật chủ chốt, người tập hợp, dìu dắt giáo dục học sinh phấn đấu trở thành con ngoan, trò giỏi, bạn tốt, công dân tốt và xây dựng một tập thể học sinh vững mạnh. Trong Tiếng Anh, người ta sử dụng khá thông dụng các từ sau để nói về giáo viên chủ nhiệm bao gồm cả thầy/cô giáo chủ nhiệm – head master / còn có nghĩa là thầy hiệu trưởng – class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər/ hoặc head teacher /hed ˈtiːtʃər/ – form teacher /fɔːm ˈtiːtʃər/ – homeroom teacher / ˈtiːtʃər/ Thường thì chúng ta sẽ sử dụng từ head teacher và homeroom teacher sẽ đúng với ý nghĩa của giáo viên chủ nhiệm nhất, các bạn nhớ để dùng cho phù hợp ngữ cảnh và tránh gây hiểu nhầm. Giáo viên chủ nhiệm trong Tiếng Anh là gì? Dưới đây là các từ thông dụng khi chúng ta học Tiếng Anh nói về chủ đề trường học, lớp học, môn học, điểm thi… Các bạn tham khảo học và phát âm các từ mới giúp giao tiếp Tiếng Anh hoặc làm bài kiểm tra đạt kết quả tốt nhất. lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/ bài học exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti / bài tập homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt / bài tập về nhà academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət / bảng điểm certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate /ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət / chứng chỉ qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ bằng cấp credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs / bệnh thành tích drop out of school /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/ bộ giáo dục subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn / bộ môn syllabus /ˈsɪləbəs /pl. syllabuses chương trình chi tiết curriculum /kəˈrɪkjələm/pl. curricula chương trình khung subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/ chủ nhiệm bộ môn trưởng bộ môn theme /θiːm / chủ điểm topic /ˈtɑːpɪk/ chủ đề tutorial /tuːˈtɔːriəl / dạy thêm, học thêm train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ / đào tạo teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ / đào tạo giáo viên distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn / đào tạo từ xa vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / đào tạo nghề evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/ đánh giá mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd / điểm, điểm số class management /klæs ˈmænɪdʒmənt / điều hành lớp học credit / ˈkredɪt/ điểm khá distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi high distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/ điểm xuất sắc request for leave of absence /ˈæbsəns/ /rɪˈkwest fər liːv / đơn xin nghỉ học, dạy plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/ đạo văn geography /dʒiˈɑːɡrəfi/ địa lý teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/ đồ dùng dạy học class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn / dự giờ take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/ dự thi civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks / giáo dục công dân continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn / giáo dục thường xuyên course ware /kɔːrs wer / giáo trình điện tử course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/ giáo trình tutor /tuːtər/ giáo viên dạy thêm visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər /, visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/ giáo viên thỉnh giảng classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/ giáo viên đứng lớp lesson plan / ˈlesn plæn/ giáo án birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/ giấy khai sinh conduct /kənˈdʌkt / hạnh kiểm president /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər / or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/ hiệu trưởng school records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book /skuːl ˈrekərd bʊk/ học bạ materials /məˈtɪriəlz/ tài liệu performance /pərˈfɔːrməns / học lực term /tɜːrm / Br; semester /sɪˈmestər/ Am học kỳ teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / , conference /ˈkɑːnfərəns/ hội thảo giáo viên campus /ˈkæmpəs/ khuôn viên trường test /test /, testing /ˈtestɪŋ/ kiểm tra poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / kém xếp loại hs hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / Br / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ dorm /dɔːrm/, Am ký túc xá graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/ lễ tốt nghiệp certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/ lễ phát bằng nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/ mầm non kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/ mẫu giáo break / breɪk/; recess /rɪˈses/ nghỉ giải lao giữa giờ summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn / nghỉ hè extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/ ngoại khóa enrollment /ɪnˈroʊlmənt / nhập học district department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / phòng giáo dục teaching /ˈtiːtʃɪŋ / staff room /stæf ruːm / phòng nghỉ giáo viên department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/ phòng đào tạo hall of fame /hɔːl əv feɪm / phòng truyền thống cheating /tʃiːtɪŋ/ in exams quay cóp trong phòng thi student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt / quản lý học sinh prepare for a class/lesson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/ soạn bài việc làm của giáo viên textbook /ˈtekstbʊk / sách giáo khoa school-yard /skuːl jɑːrd / sân trường provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/ sở giáo dục education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər / thanh tra giáo dục group work /ɡruːp wɜːrk/ theo nhóm physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/ thể dục best students’ contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest / thi học sinh giỏi university/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm / thi tuyển sinh đại học, cao đẳng high school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm / thi tốt nghiệp THPT final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm / thi tốt nghiệp objective test /əbˈdʒektɪv test/ thi trắc nghiệm subjective test /səbˈdʒektɪv test/ thi tự luận candidate /ˈkændɪdət / thí sinh practice /ˈpræktɪs/, hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/ thực hành practicum /ˈpræktɪsʌm / thực tập của giáo viên integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/, integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/ tích hợp class /klæs /, class hour /klæs ˈaʊər/, contact hour / ˈkɑːntækt ˈaʊər/ tiết học primary /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /school /skuːl /; primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/ tiểu học lower secondary school /ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /, middle school /ˈmɪdl skuːl /, junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl / trung học cơ sở upper-secondary school /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/, high school /haɪ skuːl/, secondary education /ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/ trung học phổ thông day school /deɪ skuːl/ trường bán trú state school /steɪt skuːl/ college /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti / trường công lập boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl / trường nội trú private school /ˈpraɪvət skuːl/ /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti / trường tư thục director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/ trưởng phòng đào tạo fail an exam /feɪl / trượt optional /ˈɑːpʃənl / tự chọn elective /ɪˈlektɪv/ tự chọn bắt buộc Cut class /kʌt klæs/ v trốn học Play truant / pleɪ ˈtruːənt/v trốn học Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / bổ túc văn hóa Junior colleges /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/ Trường cao đẳng Candidate-doctor of science /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns / Phó Tiến sĩ Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn / Tại chức Post-graduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/ nghiên cứu sinh Chuyên review khóa học online tốt nhất hiện nay. Chia sẻ kinh nghiệm học online
Trong quá trình học tập ngoại ngữ về chủ đề giáo dục và lớp học, việc tìm kiếm các cụm từ tiếng anh liên quan là điều không thể thiếu. Theo như số liệu chúng tôi tổng kết được thì phần lớn học sinh có nhu cầu tìm hiểu giáo viên chủ nhiệm tiếng anh là gì ?.Bạn đang xem Cô giáo chủ nhiệm tiếng anh là gìHiểu được nhu cầu học tập về các cụm từ này, gia sư Thành Tâm xin giải đáp và giới thiệu đến các học viên một số cụm từ liên đang xem Cô giáo tiếng anh là gìGiáo Viên Chủ Nhiệm Tiếng Anh Là Gì ? Form Teacher là gì ?Giáo viên chủ nhiệm tiếng anh là gì ?Có nhiều thuật ngữ để diễn tả cụm từ giáo viên chủ nhiệm trong tiếng anh. Điều này làm cho con trẻ và các học viên phân vân không biết nên sử dụng từ nào là đúng, rất dễ gây hiểu đang xem Cô giáo trong tiếng anh đọc là gìCó những thuật ngữ nào để nói về giáo viên chủ nhiệm trong tiếng anh là gì ?Form TeacherHomeroom TeacherHead Teacher Senior Mater giáo viên chủ nhiệm namHead Teacher Senior Mistress giáo viên chủ nhiệm nữTuyệt đối không sử dụng từ Head Teacher hoặc Headmaster vì những từ này còn mang một nghĩa khác là hiệu số cụm từ liên quan đến giáo viên chủ nhiệm tiếng anh là gì ?Trong quá trình học tập ở chủ đề này, chắc chắn con trẻ sẽ cần các cụm từ vựng liên quan để học và viết thành câu có nghĩa. Chính vì vậy, việc biết thêm các cụm từ này là vô cùng cần thiết. Chúng bao gồm các nhóm từ vựng sauGiáo viên bộ môn tiếng anh là gì ?Form Teacher giáo viên chủ nhiệmEnglish Teacher giáo viên tiếng anhMusic Teacher giáo viên dạy nhạcMaths Teacher giáo viên dạy toánPhysics Teacher giáo viên dạy lýChemistry Teacher giáo viên dạy hóaBiology Teacher giáo viên môn sinhLiterature Teacher giáo viên môn vănHistory Teacher giáo viên môn sửGeography Teacher giáo viên môn địa lýGiáo viên bộ môn tiếng anh là gìHiệu trưởng tiếng anh là gì?Hiệu trưởng là người lãnh đạo có quyền hạn cao nhất trong mỗi trường học. Chức danh hiệu trưởng trong tiếng anh là gì ?Thông thường chúng ta sử dụng các thuật ngữ sauPrincipalHeadmasteVí dụ Thank you, headmaster, for those kind words of welcome. Cám ơn ông, thưa ông hiệu trưởng, vì những lời chào đón tử tếPresidentMột số mẫu câu liên quan đến giáo viên chủ nhiệm tiếng anh là gì ?The school is the second home, the form teacher is the second father and mother. Trường học là ngôi nhà thứ hai, giáo viên chủ nhiệm cũng là người cha, người mẹ thứ haiThe form teacher is not only a teacher, but also a student who guides students on the path to a bright future. Giáo viên chủ nhiệm không chỉ là một người thầy, người cô mà còn là người dìu dắt học sinh trên con đường đi đến tương lai tươi sángEnding the life of students, schools, friends, form teacher and beautiful memories are unforgettable. Kết thúc quãng đời học sinh, trường lớp, bạn bè, giáo viên chủ nhiệm và những ký ức đẹp là điều không thể nào quên.Xem thêm Đặc Tính Phản Ứng Trung Hòa Là Gì, Tìm Hiểu Phản Ứng Trung Hòa Là GìCâu nói liên quan đến giáo viên chủ nhiệm tiếng anh là gìCác cụm từ tiếng anh liên quan đến chủ đề giáo dục và lớp họcTừ vựng về môn học bằng tiếng anhMathematics viết tắt Maths Môn Toán.Literature Văn học.Foreign language Ngoại ngữ.History Lịch sử.Physics Vật lý.Chemistry Hóa.Civic Education Giáo dục công dân.Fine Art Mỹ thuật.Engineering Kỹ thuật.English Tiếng Anh.Informatics Tin họcTechnology Công nghệ.Biology Sinh học.Music Âm Nhạc.Craft Thủ công.Physical Education Thể dụcTừ vựng về các thành viên trong lớp họcTeacher /’tit∫ə/ giáo viênHomeroom teacher /ˈhoʊmruːm ˈtiːtʃər/ giáo viên chủ nhiệmPupil /ˈpjuːpl/ Học sinhStudent /ˈstuːdnt/ Học sinhMonitor /’mɔnitə/ lớp trưởngVice monitor /vais’mɔnitə/ lớp phóGroup leader /grup lidə/ tổ trưởngChoir leader /’kwaiə lidə/ Thư kýTừ vựng về các loại điểm bằng tiếng anhPass /pɑs/ Điểm trung bìnhCredit /’kredit/ Điểm kháDistinction /di’stiηk∫n/ Điểm giỏiHigh distinction / Điểm xuất sắcTừ vựng liên quan đến hoạt động lớp học bằng tiếng anhStudy Học tậpBreak Nghỉ giải lao giữa giờWork on a essay Làm bài thiHand in your homework Nộp bài tập về nhàRevise an exam Ôn thiTake a test Làm bài kiểm traRetrieve items Truy bàiSummer vacation Nghỉ hèTrung tâm gia sư Thành Tâm mang đến chất lượng dịch vụ gia sư tốt nhất, chắp cánh cùng các tài năng TÂM GIA SƯ THÀNH TÂM – NƠI CUNG CẤP GIA SƯ CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU TẠI HCMVăn phòng đại diện Căn hộ 8XPLUS, Đường Trường Chinh, Tân Thới Hiệp, Quận 12, HCMLeave a Reply Cancel replyYour email address will not be published. Required fields are marked *
cô giáo tiếng anh là gì