Một ví dụ cực đoan: dịch tả gây ra bởi vi khuẩn lớn lên từ đại dương. As an extreme example: the disease cholera is caused by a bacterium that thrives in the ocean. ted2019
người gây ra trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: author, begetter, causer (tổng các phép tịnh tiến 5). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với người gây ra chứa ít nhất 2.579 câu. Trong số các hình khác: Không phải con người gây ra. ↔ Not human..
3.0.1 Cầu vượt quá cung gây ra thiếu hụt. 3.0.2 Sự tạm thời thiếu hụt và nhanh chóng được điều chỉnh. Loại trừ lẫn nhau là gì? Trong tiếng anh loại trừ lẫn nhau tạm được dịch và gọi là Mutually Exclusive. Chi phí cơ hội và các lựa chọn loại trừ lẫn nhau?
Định nghĩa của từ 'gây ra' trong từ điển Lạc Việt 3000 từ tiếng Anh thông dụng; Lái xe quá tốc độ quy định là nguyên nhân gây ra tai nạn này. Speeding is the cause of this accident ©2022 Lạc Việt. Điều khoản sử dụng |
3. tiếng anh - ví dụ về tiếng việt . ví dụ: Có rất nhiều loại vi rút gây ra bệnh sốt vi rút, điển hình nhất là rhinovirus, adenovirus, coronavirus (vi rút siêu nguy hiểm), enterovirus, vi rút cúm,…
Trên đây là nội dung bài viết : khá là đúng, gây ra, đưa ra, nêu ra tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net: tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.
Hẳn thời tiết là yếu tố chính gây thiệt hại lớn về người và tàu của họ. The single decisive factor in the heavy loss of men and ships must have been the weather. jw2019. Gây thiệt hại đáng kể là tàu thuyền nằm phía tây nam của hòn đảo. Considerable damage is caused to boats lying southwest of
0GFmC8y. Dictionary Vietnamese-English gây ra What is the translation of "gây ra" in English? chevron_left chevron_right gây ra {vb} EN volume_up beget cause engender entail render produce Translations general "một cảm giác" Similar translations Similar translations for "gây ra" in English More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login
With uniform and moderate concentration to reduce the agglomeration causing by ra bởi bệnh nứt da, một bệnh do thiếu đó gây ra bởi đồng hồ và cây bút bi của biết điều này được gây ra bởi các chấp trước của knew this was done by a former cuộc thảm họa còn lại gây ra bởi chủ nghĩa Nazi và chứng Leigh gây ra bởi những đột biến trong ty thể ra bởi một tính trạng di truyền trong gia the name indicates, it is casued by tác dụng phụ cũng tương tự như gây ra bởi là nạn gianlận trong kiểm soát kế toán gây ra bởi các ngân was an epidemic of accounting control fraud led by the có thể được gây ra bởi vi khuẩn, hay thường xuyên sử dụng thuốc giảm đau như ibuprofen, uống quá nhiều rượu, hoặc căng can be brought on by bacteria, regular use of pain relievers like ibuprofen, too much alcohol, or chủ yếu được gây ra bởi các đối tác nam, mà còn bởi các băng đảng gia đình và tội phạm rộng lớn hơn, bằng chứng cho thấy. also by the wider family and criminal gangs, the evidence đốc điều hành Facebook Mark Zuckerberg thường khẳng định rằngAI sẽ cắt giảm đáng kể số lượng lạm dụng gây ra bởi hàng triệu người dùng Facebook không có ý CEO Mark Zuckerberg often asserts that AIwill substantially cut down on the amount of abuse perpetrated by millions of ill-meaning Facebook qua đời vì viêm phế quản phổi gây ra bởi AIDS trên 24 Tháng mười 1991, một ngày sau khi công khai thừa nhận ông đã có died ofbronchopneumonia brought on by AIDS on 24 November 1991, one day after publicly acknowledging he had the hại gây ra bởi kẻ xâm lược trên đất nước hoặc cộng đồng các quốc gia là kéo dài, nghiêm trọng và chắc chắn;The damage inflicted by the aggressor on the nation or community of nations must be lasting, grave and certain;Ngủ rối loạn có thể được gây ra bởi nhiều vấn đề, một số trong đó là rõ ràng hơn so với những người problems could be brought on by many problems, several of which are a lot more apparent compared to tổn thất đó bị gây ra bởi những trở ngại trong thương mại, các vấn đề tài chính, nhu cầu chi tiêu của nhà nước mới”,Those losses would be provoked by the obstacles to trade, by financial problems, by the spending needs of the new state.”.Nấu ăn Nấu ăn khi ngủ thường được gây ra bởi việc sử dụng các loại thuốc được cho là sẽ giúp bạn có được giấc ngủ ngon, như cooking is often brought on by the use of medications that are supposed to help you get to sleep, like Tuyết- Snow S là chính xác muốn họ âm thanh như, tải trọng gây ra bởi LoadsS are exactly want they sound like, loads cause by tự như ung thư vú gây ra bởi các thụ thể hormon, ung thư vú HER2 có thể được điều trị bằng các liệu pháp khác nhau nhắm vào thụ thể to breast cancer causing by hormone receptor HER2, breast cancer can be treated with different therapeutic that targets HER2 quá tức giận của Thiên Chúa được gây ra bởi tội lỗi và tội lỗi được lựa chọn một con đường thay thế. Vì vậy, những gì?OK, so God's anger is provoked by sin and sin is choosing an alternate path. So what?Bây giờ, đối với bạn, vấn đề duy nhất là tình trạng sức khỏe không đạt yêu cầu,Now, for you, the number one problem is an unsatisfactory state of health,Nó là kết thúc tiềm năng của một người phụ nữ tuổi sinh đẻ, gây ra bởi buồng trứng dần dần làm chậm chức năng của the end of a woman's potential childbearing years, brought on by the ovaries gradually slowing down their được khuyến cáo sử dụng trong giai đoạnđầu của quá trình bệnh lý gây ra bởi virus herpes của các loại đầu tiên và thứ drug is recommended foruse in the initial stages of the pathological processes provoked by herpes viruses of the first and second kết quả của sự nhạy cảm tuyệt vời, người sinh ngày 20 tháng 4 dễ bị bệnh tưởng tượng,As a result of their great sensitivity, April 20 natives are prone to imaginary illnesses,Ngoài các biểu hiện lâm sàng ở trên của bệnh,sự phát triển của một số bệnh lý gây ra bởi nhiễm trùng phim là có addition to the above clinical manifestations of the disease,it is possible to develop individual pathologies provoked by nhân tôi cho rằng lãng mạn là một cảm giác,mà có thể được gây ra bởi một hành động hoặc một loạt các hành I suggest that romance is a feeling,which can be brought on by an action or a series of không gây ra bởi một tình trạng dài hạn, chẳng hạn như MS, sau đó dysesthesia thường sẽ giải quyết sau một vài not causes by a long-term condition, such as MS, then dysesthesia will usually resolve after a few months.
Nhưng nó lại đang gây ra cả hai tác động tốt lẫn xấu.".But it is doing both good and bad things.".Điều này hiện nay đang gây ra thông qua quá trình cảm ứng điện current is induced via the process of electromagnetic đó là trường hợp thì bạn đang gây ra, vấn đề tương that's the case then your be causing on, same có thểkhông được sơn móng tay đang gây ra móng chân màu might not be the nail polish that's causing yellow sau tôi là nguồn nước bị bỏ quên đang gây ra các tranh me is the forgotten water resource that's causing all the raise a number of này đang gây ra chút căng thẳng trong quan hệ của chúng it still causes problems giờ thời tiết thay đổi đang gây ra một hiểm họa lớn now a far greater threat is posed by the changing người bạn tại Công viên phía Nam đang gây ra rất nhiều rắc friends of South Park can cause a lot of vì tập trung vào những đau khổ mà bạn đang gây ra cho đứa con lớn của mình, hãy thử nhìn nó từ quan điểm tích of focusing on the suffering you're inflicting on your older child, try to look at it from a positive point of phải tin rằng họ đang gây ra sự tàn ác đối với những người vô tội”, ĐHY have to believe they are inflicting cruelty on innocent people," he đã viết trong một báo cáo rằng sự hỗn loạn này đang gây ra nghi ngờ về khả năng của Trump có thể giữ lời hứa kinh tế của wrote in a report that the turmoil is raising doubts about Trump's ability to keep his economic trường hợp họ dường như không nhận thức được nỗi đau mà họ đang gây ra, hãy nói với họ jep, có nghĩa là tổn case they seem to be unaware of the pain they are inflicting, tell them jep, which means nhà khoa học ngày nay đã không còn nghi ngờ rằng chính sinh hoạt của con người đang gây ra sự sụp đỗ về môi trường trong phạm vi toàn have established, beyond any reasonable doubt, that human activity is triggering environmental breakdown on a planetary nghệ này đang gây ra những lo ngại nghiêm trọng về quyền riêng tư và giám sát chính new tech is raising serious concerns about privacy and government hiệu suy yếungày càng tăng ở Trung Quốc đang gây ra lo ngại về rủi ro cho nền kinh tế thế signs of weakness in China are stoking worries about risks to the world nhưng chỉ cần bạn chữakhỏi căn bệnh là đồng nghĩa bạn đã chữa lành vết thương mà bạn đang gây ra cho con tim just curing thedisease means that you have healed the wound you are inflicting on your khi bạn có thể sửa chữa một nhà vệ sinh mà không tuôn ra đúng cách,điều quan trọng là bạn tìm hiểu những gì đang gây ra vấn you can repair a toilet that does not flush correctly,it is very important that you discover out what is triggering the issue.
Từ điển Việt-Anh gây ra Bản dịch của "gây ra" trong Anh là gì? vi gây ra = en volume_up beget chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI gây ra {động} EN volume_up beget cause engender entail render produce Bản dịch VI gây ra {động từ} general "một cảm giác" 1. general gây ra từ khác sinh ra volume_up beget {động} gây ra từ khác dẫn đến volume_up cause {động} gây ra từ khác sinh ra, đem lại volume_up engender {động} gây ra từ khác đòi hỏi, đưa đến volume_up entail {động} gây ra từ khác làm cho volume_up render {động} 2. "một cảm giác" gây ra từ khác làm, sản xuất, chế tạo, đem lại, viết ra, sinh đẻ volume_up produce {động} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "gây ra" trong tiếng Anh ra động từEnglishissuera giới từEnglishoffgây động từEnglishcausepromptgây áp lực động từEnglishsqueezetuôn ra động từEnglishdischargegiang ra động từEnglishspreadbày ra động từEnglishspreadlàm lộ ra động từEnglishexposechăng ra động từEnglishspreadnhận ra động từEnglishregistergây vướng víu động từEnglishirritatetách ra động từEnglishdividegây khó chịu động từEnglishirritategây ngạc nhiên tính từEnglishunexpectedrút ra động từEnglishejecttìm ra động từEnglishgetnổ ra động từEnglishbreak outlong ra động từEnglishcome offchảy ra động từEnglishdischarge Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese gây miễn dịchgây mêgây mệt mỏigây nguy hiểmgây ngạc nhiêngây ngứagây nổgây phiềngây phiền toái cho aigây phản tác dụng gây ra gây sốcgây sốtgây sức épgây sựgây sự chú ý để thu hút aigây tai hạigây thiệt hạigây thèmgây thêm phiền toáigây thích thú commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm gây ra tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ gây ra trong tiếng Trung và cách phát âm gây ra tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gây ra tiếng Trung nghĩa là gì. gây ra phát âm có thể chưa chuẩn 触发 《受到触动而引起某种反应。》导发 《引发。》do lơ là cho nên gây ra sự cố. 由于疏忽导发了事故。导致; 引致; 滋生; 招致 《引起; 导致。》惹 《引起不好的事情。》诱发 《导致发生多指疾病。》gây ra bệnh viêm ruột. 诱发肠炎。诱致 《导致; 招致不好的结果。》招惹 《言语、行动引起是非、麻烦等。》gây ra thị phị. 招惹是非。gây ra tổn thất ngoài ý muốn. 招致意外的损失。制造 《人为地造成某种气氛或局面等含贬义。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ gây ra hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung căn hộ tiếng Trung là gì? kịch cương tiếng Trung là gì? đầu xanh tuổi trẻ tiếng Trung là gì? đại liên tiếng Trung là gì? nhậm tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của gây ra trong tiếng Trung 触发 《受到触动而引起某种反应。》导发 《引发。》do lơ là cho nên gây ra sự cố. 由于疏忽导发了事故。导致; 引致; 滋生; 招致 《引起; 导致。》惹 《引起不好的事情。》诱发 《导致发生多指疾病。》gây ra bệnh viêm ruột. 诱发肠炎。诱致 《导致; 招致不好的结果。》招惹 《言语、行动引起是非、麻烦等。》gây ra thị phị. 招惹是非。gây ra tổn thất ngoài ý muốn. 招致意外的损失。制造 《人为地造成某种气氛或局面等含贬义。》 Đây là cách dùng gây ra tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gây ra tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
gây ra tiếng anh là gì